ĐỘT PHÁ TRONG XỬ LÝ MÀU TRONG NƯỚC THẢI DỆT NHUỘM & GIẶT CÔNG NGHIỆP
Ước tính lượng nước thải thải ra từ các công đoạn dệt nhuộm vải rất lớn từ 120 – 300 m3/tấn vải, công đoạn dệt nhuộm cần từ 12 đến 65 lít nước cho 1 mét vải và thải ra từ 10 đến 40 lít nước. Nước thải dệt nhuộm rất đa dạng và phức tạp. Theo tính toán từ các loại hóa chất sử dụng như: phẩm nhuộm, chất hoạt động bề mặt, chất điện ly, chất ngậm, chất tạo môi trường, tinh bột, men, chất oxy hóa … đã có hàng trăm loại hóa chất đặc trưng như các chất hòa tan và các kim loại nặng.
1. Thành phần và đặc tính của nước thải dệt nhuộm
Nước thải dệt nhuộm gồm có các chất ô nhiễm chính: Nhiệt độ cao, các tạp chất tách ra từ vải sợi như dầu mỡ, các hợp chất chứa nitơ, pectin, các chất bụi bẩn dính vào sợi; các hóa chất sử dụng trong quy trình công nghệ như hồ tinh bột, H2SO4, CH3COOH, NaOH, NaOCl, H2O2, Na2CO3, … các loại thuốc nhuộm, các chất trợ, chất ngấm, chất cầm màu, chất tẩy giặt. Lượng hóa chất sử dụng tùy thuộc vào loại vải, màu và chủ yếu đi vào nước thải của các công đoạn sản xuất.
1.1 Các chất gây ô nhiễm và đặc tính nước thải dệt – nhuộm
|
(Nguồn: Công nghệ xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học – PGS.TS Lương Đức Phẩm)
1.2 Đặc tính nước thải dệt nhuộm của một số XN tại Việt Nam
Thông số |
Đơn vị |
Hàng bông dệt thoi |
Hàng pha dệt kim |
Dệt len |
Sợi |
Nước thải |
m3/t.vải |
394 |
264 |
114 |
236 |
pH |
– |
8 – 11 |
9 – 10 |
9 |
9 – 11 |
TSS |
mg/l |
400 – 1000 |
950 – 1380 |
420 |
800 – 1300 |
BOD5 |
mg/l |
70 – 135 |
90 – 220 |
120 – 130 |
90 – 130 |
COD |
mg/l |
150 – 380 |
230 – 500 |
400 – 450 |
210 – 230 |
Độ màu |
Pt - Co |
250 – 600 |
250 – 500 |
260 – 300 |
– |
(Nguồn: Khoa Môi trường – Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội, 2004))
1.3 Thành phần tính chất nước thải dệt nhuộm được trình bày theo bảng sau:
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kết quả |
||
Nước thải hoạt tính |
Nước thải sunfua |
Nước thải tẩy |
||
pH |
– |
11-Oct |
>11 |
>12 |
COD |
mg/l |
450 – 1.500 |
10.000 – 40.000 |
9.000 – 30.000 |
BOD5 |
mg/l |
200 – 800 |
2.000 – 10.000 |
4.000 – 17.000 |
N tổng |
mg/l |
5 – 15 |
100 – 1.000 |
200 – 1.000 |
P tổng |
mg/l |
0.7 – 3 |
7 – 30 |
10 – 30 |
SS |
mg/l |
– |
– |
– |
Màu |
Pt-Co |
7.000 – 50.000 |
10.000 – 50.000 |
500 – 2.000 |
Độ đục |
FAU |
140 – 1.500 |
8.000 – 200.000 |
1.000 – 5.000 |
(Nguồn: Khoa Môi trường – Trường Đại học Bách Khoa TP HCM)
Về cơ bản, nước thải dệt nhuộm thường có nhiệt độ cao, độ màu lớn, pH >9, BOD và COD cao. Mặt khác, nước thải từ ngành dệt nhuộm có chứa một số hóa chất có kim loại nặng, các thành phần độc hại không những có thể tiêu diệt thủy sinh vật mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống con người.
2. Công nghệ xử lý nước thải dệt nhuộm đang áp dụng phổ biến hiện nay:
- Kết hợp hóa lý (keo tụ/tạo bông) và lọc;
- Kết hợp hóa lý và sinh học hiếu khí hay ngược lại;
- Kết hợp hóa lý, sinh học hiếu khí và hóa lý;
- Kết hợp hóa lý, sinh học và lọc (lọc cát hay than hoạt tính).
Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước thải dệt nhuộm hiện nay :
Nhìn chung, các công nghệ truyền thống hiện nay được áp dụng trong việc xử lý nước thải dệt nhuộm vẫn còn nhiều khó khăn cho doanh nghiệp, ví dụ:
- Sử dụng hóa chất chủ yếu chỉ loại bỏ được các màu phân tán, các thành phần màu phức tạp hơn như hoạt tính, hoàn nguyên thường không thể loại bỏ hết.
- Chi phí vận hành cao nếu sử dụng nhiều hóa chất, đặc biệt khó khăn trong định lượng hóa chất đối với bước keo tụ tạo bông, hay Fenton do sản xuất đặc trưng theo đơn hàng, thành phần màu và nồng độ ô nhiếm của nước thải thường xuyên biến động theo đơn hàng
- Hệ thống vi sinh thường lớn, cần nhiều không gian
NGO với giải pháp ĐỘT PHÁ trong xử lý màu
- Loại bỏ 99% màu các loại
- Không sử dụng PAC hoặc hóa chất khử màu, sinh ra RẤT ÍT bùn thải do vậy mà giảm mạnh chi phí vận hành hệ thống.
- Hiệu quả xử lý màu không phụ thuộc vào hệ vi sinh và biến độ ng của thời tiết.
- Tổng diện tích xây dựng trạm xử lý nước chỉ còn bằng 1/2 hoặc 1/3 diện tích so với phương án vi sinh Yếm khí - Hiếu khí- Hóa lý keo tụ tạo bông
- Kết quả nhìn thấy ngay trong ngày đầu tiên vận hành, không cần chờ đợi
- TÁI SỬ DỤNG nước quay lại sản xuất
3. Các case studies thực tế tại Việt Nam
Tại Saitex Đồng Nai, nhà máy đã áp dụng giải pháp ZERO DISCHARGE (0 xả thải) cho hệ thống xử lý nước thải Demin với công suất 1000 m3/ngày đêm, sử dụng các công nghệ tiên tiến gồm: VI SINH – ĐIỆN PHÂN KEO TỤ - LỌC UF & RO
- Tái tuần hoàn nước 98%
- Thời gian hoàn vốn đầu tư cho toàn bộ hệ thống ~ 2 năm
- Không cần quan trắc chất lượng nước định kỳ với cơ quan chức năng do không xả thải
Chi tiết giới thiệu hệ thống của Saitex tại
https://style-republik.com/saitex-nha-may-san-xuat-jeans-tac-dong-moi-truong/
VIDEO TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI DỆT NHUỘM
Để được tư vấn về giải pháp xử lý màu hoặc hệ thống xử lý nước thải dệt nhuộm cho các nhà máy, giặt công nghiệp, hãy liện hệ với chúng tôi theo số điện thoại (0243)35668225 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, hoặc gửi email về địa chỉ office@8ngo.com
Xem thêm tại:
https://shopngoenvironment.com/product-category/san-pham-cong-nghiep/thiet-bi-loc/
https://shopngoenvironment.com/product/mang-ro-xu-ly-nuoc-thai/
https://shopngoenvironment.com/product/thiet-bi-mang-loc-e-mbr/
https://shopngoenvironment.com/product/mang-loc-mbr-x/
https://shopngoenvironment.com/product/thiet-bi-keo-tu-dien-phan-ec/
***Vui lòng đọc kỹ yêu cầu về Điều khoản sử dụng – Bản quyền trước khi sao chép hoặc trích dẫn nội dung và hình ảnh của website.
Trang web này thuộc bản quyền của Công ty TNHH Quốc tế NGO (NGO International). Bất kỳ hình thức sử dụng hoặc sao chép một phần hoặc toàn bộ nội dung dưới mọi hình thức đều bị nghiêm cấm, trừ trường hợp được sự cho phép rõ ràng bằng văn bản từ Chúng tôi.
- Xử lý nước thải
- Giải pháp xử lý nước thải KCN, CCN
- Hệ thống XLNT sinh hoạt chuẩn A - MBRX
- Hệ thống XLNT sinh hoạt SmartB
- Hệ thống XLNT chăn nuôi
- Hệ thống XLNT dệt nhuộm
- Hệ thống XLNT ngành giấy
- Hệ thống XLNT ngành mạ
- Hệ thống xử lý nước thải lò mổ
- Hệ thống XLNT nuôi trồng thủy sản
- Hệ thống XLNT tinh bột
- Hệ thống XLNT nhiễm xăng dầu
- Hệ thống XLNT bia
- Hệ thống XLNT ngành công nghiệp khác
- Hệ thống XLNT công nghiệp hữu cơ BioPM
- Hệ thống XLNT bằng màng vi sinh MBR
- Bùn hoạt tính (CAS)
- Giá thể di động (MBBR)
- Kỵ khí - Thiếu khí - Hiếu khí (AAO)
- Xử lý theo mẻ (SBR)
- Phương pháp xử lý cơ-hóa học
- Xử lý nước cấp
- Xử lý nước cấp bằng phương pháp trao đổi ion
- Xử lý nước sản xuất thực phẩm, đồ uống
- Xử lý nước siêu tinh khiết cho sản xuất điện tử
- Xử lý nước tinh khiết cho sản xuất dược phẩm
- Xử lý nước cấp cho hệ thống làm mát
- Xử lý khí thải
- Xử lý nhóm chất vô cơ
- Dịch vụ
- Dịch vụ kiểm tra độc lập
- Dịch vụ giấy phép khai thác nước
- Dịch vụ tư vấn thiết kế
- Dịch vụ bảo dưỡng bảo trì
- Dịch vụ giấy phép môi trường
- Dịch vụ giấy phép đánh giá tác động môi trường
- Dịch vụ vận hành, bảo trì cho trạm XLNT