Module XLNT Sinh hoạt hợp khối di động
Code: ModuleX Giá: 0 vnđMô đun hợp khối di động là hệ thống xử lý nước thải được thiết kế dưới dạng Container, để xử lý nước thải sinh hoạt, có thể di chuyển dễ dàng, thi công đơn giản và tiện lợi cho doanh nghiệp
1. Mô đun hợp khối di động khác với Hệ thống XLNT thông thường như thế nào?
- Không cần xây dựng, toàn bộ hệ thống bể nước thải được làm bằng thép sơn epoxy và thiết bị đã được lắp đặt tích hợp bên trong, là giải pháp đơn giản về mặt thi công, lắp đặt cho chủ đầu tư, không gây ảnh hưởng tới hoạt động sản xuất hàng ngày của doanh nghiệp.
- Mô đun sẽ được vận chuyển đến địa điểm cần lắp đặt, sau khi kết nối mô đun với bơm nước từ hệ gom nước thải và đấu nước sạch về điểm xa thải ra môi trường là mô đun có thể vận hành ngay.
- Công suất tối đa cho 1 mô đun là 200 m3/ngày đêm
2. Cấu trúc của Mô đun hợp khối di động gồm các nội dung gì?
- Mô đun hợp khối gồm 05 khoang chính: khoang điều hòa, khoang thiếu khí, khoang hiếu khí, khoang lắng và khoang chứa bùn.
- Vật liệu chế tạo
Tên khoang |
Phần thành bể |
Phần tấm đáy |
Phần vách ngăn |
Vật liệu chế tạo/ Material |
Tôn tấm/Steel |
Tôn tấm/Steel |
Tôn tấm/Steel |
Độ dày (mm)/Thickness |
5 |
5 |
5 |
Khả năng chịu hóa chất/ Chemical resistance |
0,33 |
0,32 |
0,31 |
3. Các thiết bị điện chính trong Mô đun?
- Bơm điều hòa lưu lượng
- Bơm đầu ra
- Máy sục khí
- Bơm nước thải
- Bơm định lượng và hệ thống bồn pha hóa chất
- Tủ điện điều khiển
4. Kích thước của Mô đun?
Doanh nghiệp có thể tự tính toán thể tích của Mô đun theo công thức V = 1.3* Công suất xả thải
Ví dụ:
Công suất xả thải | Kích thước Mô đun | Chiều cao Mô đun |
15m3 | 20 m3 | 2.5 m |
35 m3 | 46 m3 | 2.5 m |
50 m3 | 65 m3 | 2.5 m |
5. Thông số và chất lượng nước của Mô đun?
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị thường gặp bình quân của nước thải sinh hoạt |
Thông số thiết kế của Mô đun |
Chất lượng nước tuân thủ QCVN 14:2008 |
|
Cột A |
Cột B |
|||||
1 |
pH |
- |
6 - 8 |
6 - 8 |
5 - 9 |
5 - 9 |
2 |
BOD5 |
mg O2/l |
100 - 200 |
100 - 200 |
50 |
100 |
3 |
COD |
mg O2/l |
150 - 400 |
150 - 300 |
- |
- |
4 |
Amoni (tính theo N) |
mg/l |
20 – 40 |
30 - 60 |
5 |
10 |
5 |
TSS |
mg/l |
100 - 200 |
100 - 200 |
50 |
100 |
6 |
Coliform |
MPN/100ml |
5 x 105 |
5 x 105 |
3.000 |
5.000 |
***Vui lòng đọc kỹ yêu cầu về Điều khoản sử dụng – Bản quyền trước khi sao chép hoặc trích dẫn nội dung và hình ảnh của website.
Trang web này thuộc bản quyền của Công ty TNHH Quốc tế NGO (NGO International). Bất kỳ hình thức sử dụng hoặc sao chép một phần hoặc toàn bộ nội dung dưới mọi hình thức đều bị nghiêm cấm, trừ trường hợp được sự cho phép rõ ràng bằng văn bản từ Chúng tôi.
Sản phẩm tương tự