Hạt nhựa trao đổi ion
Code: IONRESIN Giá: 0 vnđCác sản phẩm hạt nhựa trao đổi ion (ion exchange resin) có hiệu suất rất cao trong việc loại bỏ các ion trong nước thải, bao gồm ion cation tạo nên độ cứng của nước, các thành phần COD tan trong nước hay các ô nhiễm kim loại độc hại trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong xử lý nước cấp, nước tinh khiết và nước thải.
Chứng nhận ISO9001 (CQC) , ISO14001, WQA của Hoa Kỳ, chứng nhận NSF và chứng chỉ ACS của Pháp
1. Ứng dụng chính của vật liệu hạt nhựa trao đổi trong lĩnh vực xử lý nước:
- Làm mềm nước
- Loại bỏ kim loại nặng
- Xử lý màu
- Xử lý Amoni
- Xử lý nitrat
2. Các lĩnh vực/ngành nghề cần sử dụng hạt nhựa trao đổi ion (resin)
- Sản xuất đồ uống
- Dược phẩm
- Dịch vụ kỹ thuật & công nghệ
- Bảo vệ môi trường (nước thải ô nhiễm, chứa kim loại nặng…)
- Hóa chất
- Sản xuất vật liệu bán dẫn
3. Hình ảnh lắp đặt hệ thống/ bồn Resin
4. Các dòng sản phẩm vật liệu nhựa trao đổi ion (resin) sử dụng cho nước cấp, nước siêu tinh khiết, nước thải mà NGO đang cung cấp:
- Nhựa trao đổi ion dương gốc axit mạnh - Styrene Series (Strong Acid Cation Exchange Resin)
- Nhựa trao đổi ion dương gốc axit mạnh Macroporous - Styrene Series - (Macroporous Strong Acid Cation Exchange Resin)
- Nhựa trao đổi ion âm gốc mạnh - Styrene Series (Strong Base Anion Exchange Resin)
- Nhựa trao đổi ion âm gốc mạnh Macroporous - Styrene Series (Macroporous Strong Base Anion Exchange Resin)
- Nhựa trao đổi ion âm gốc yếu Macroporous - Styrene Series (Macroporous Weak Base Anion Exchange Resin)
- Nhựa trao đổi ion dương acid yếu Macroporous - Acrylic Acid Series (Macroporous Weak Acid Cation Exchange Resin)
- Nhựa trao đổi ion âm gốc yếu Macroporous - Acrylic Acid Series (Macroporous Weak Base Anion Exchange Resin)
- Nhựa trao đổi ion Epoxy & Phenolic Aldehyde
- Nhựa trao đổi ion đánh bóng nước (Mixed Bed Resin)
- Nhựa trao đổi ion dành cho thực phẩm (Food Grade Exchange resin)
- Nhựa trao đổi ion dòng Chelating (Chelation Resin)
- Nhựa trao đổi ion có chức năng hấp phụ (Macroporous Adsorption Resin)
5. Một số sản phẩm nhựa trao đổi ion chính:
5.1. Nhựa trao đổi ion dương gốc axit mạnh - Styrene Series Gel
STT |
Nhóm chức |
Dạng ion |
Năng suất trao đổi khối lượng (mmol/g) |
Năng suất trao đổi thể tích (mmol/ml) |
Phạm vi kích cỡ hạt (0.315-1.25mm) |
Lĩnh vực ứng dụng |
1 |
-SO3H |
Na+ |
≥4.5 |
≥1.3 |
≥95% |
Sử dụng trong ngành dược phẩm, chiết xuất thuốc kháng sinh, nước siêu tinh khiết… |
2 |
-SO3H |
Na+ |
≥4.5 |
≥1.9 |
≥95% |
Được sử dụng làm mềm nước, ứng dụng trong sản xuất nước tinh khiết, sản xuất đường, dược phẩm, sản xuất bột ngọt, các ngành công nghiệp luyện kim… |
3 |
-SO3H |
Na+ |
≥4.2-4.3 |
≥2.20 -2.30 |
≥95% |
Làm mềm nước, sản xuất nước tinh khiết, ứng dụng trong chiết xuất kháng sinh & làm sạch thuốc… |
4 |
-SO3H |
Na+ |
≥ 3.8-4.0 |
≥2.30 |
≥95% |
Chủ yếu được sử dụng trong ngành công nghiệp dược phẩm, chiết xuất thuốc kháng sinh |
5 |
-SO3H |
Na+ |
≥4.5 |
≥2.00 |
≥95% |
Chủ yếu được sử dụng để chiết xuất các axit amin khác nhau, bao gồm lysine, axit glutamic, glutamine, v.v. |
5.2. Nhựa trao đổi ion dương gốc axit mạnh Macroporous - Styrene Series
STT |
Nhóm chức |
Dạng ion |
Năng suất trao đổi khối lượng (mmol/g) |
Năng suất trao đổi thể tích (mmol/ml) |
Phạm vi kích cỡ hạt (0.315-1.25mm) |
Lĩnh vực ứng dụng |
1 |
-SO3H |
Na+ |
≥4.35 |
≥1.80 |
≥95 |
Sử dụng trong sản xuất nước tinh khiết, siêu tinh khiết, xử lý nước thải & thu hồi kim loại quý |
2 |
-SO3H |
Na+ |
≥4.4 |
≥1.40 |
≥95% |
Sử dụng như chất xúc tác trong các phản ứng hữu cơ… |
3 |
-SO3H |
Na+ |
≥4.3 |
≥1.40 |
≥95% |
Sử dụng trong công nghệ thực phẩm, chiết xuất acid amin, xúc tác phản ứng hữu cơ, xử lý nước… |
4 |
-SO3H |
Na+ |
≥4.7 |
≥1.5 |
0.4-1.25mm ≥95% |
Sử dụng như chất xúc tác trong các phản ứng hữu cơ… |
5 |
-SO3H |
Na+ |
≥4.2 |
≥2.0 |
≥95% |
Sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất đường |
5.3. Nhựa trao đổi ion âm gốc mạnh - Styrene Series
STT |
Nhóm chức |
Dạng ion |
Năng suất trao đổi khối lượng (mmol/g) |
Năng suất trao đổi thể tích (mmol/ml) |
Phạm vi kích cỡ hạt (0.315-1.25mm) |
Lĩnh vực ứng dụng |
1 |
–N+(CH3)3 |
Cl - |
≥3.7-4.0 |
≥0.75-1.1 |
≥95% |
Sử dụng trong sản xuất nước tinh khiết, khử màu dung dịch đường, xử lý nước thải, chiết xuất các sản phẩm sinh hóa và các nguyên tố phóng xạ,... |
2 |
–N+(CH3)3 |
Cl - |
≥3.5 |
≥1.35 |
0.315 ~1.25mm ≥95% |
Sử dụng để sản xuất nước tinh khiết và siêu tinh khiết, chiết xuất và khử ion hóa các sản phẩm sinh hóa, xử lý nước thải, tách chất hữu cơ, chiết xuất các nguyên tố phóng xạ… |
3 |
–N+(CH3)3 |
Cl - |
≥3.5 |
≥1.3 |
≥95% |
Sản xuất nước tinh khiết, quá trình chiết xuất nguyên tố phóng xạ, v.v. |
4 |
–N+(CH3)3 |
Cl - |
≥3.4 |
≥1.3 |
≥95% |
Sản xuất nước tinh khiết cao, quá trình chiết xuất nguyên tố phóng xạ, v.v. |
5 |
–N+(CH3)3 |
Cl - |
≥4.1 |
≥0.85 |
≥95% |
Chủ yếu được sử dụng trong chiết xuất và tinh chế các ngành công nghiệp sinh hóa và dược phẩm, khử màu của chất chiết xuất và chất lỏng lên men, chiết xuất hấp phụ vitamin E tự nhiên và chiết xuất kháng sinh. |
6 |
N-(CH3)2C2H 4OH |
Cl - |
≥3.5 |
≥1.4 |
≥95% |
Sản xuất nước tinh khiết, đặc biệt phù hợp với nguồn nước có hàm lượng muối cao, tách các sản phẩm sinh hóa. |
5.4. Nhựa trao đổi ion âm gốc mạnh Macroporous - Styrene Series
STT |
Nhóm chức |
Dạng ion |
Năng suất trao đổi khối lượng (mmol/g) |
Năng suất trao đổi thể tích (mmol/ml) |
Phạm vi kích cỡ hạt (0.315-1.25mm) |
Lĩnh vực ứng dụng |
1 |
–N+(CH3)3 |
Cl - |
≥3.7 |
≥1.2 |
≥95% |
Chủ yếu được sử dụng trong sản xuất và lọc nước tinh khiết và nước có độ tinh khiết cao, khử màu của dung dịch đường và dung dịch lên men, xử lý nước thải, hấp phụ và chiết xuất vanadi pentoxit, tái chế kim loại nặng, v.v. |
2 |
–N+(CH3)2C2H4OH |
Cl - |
≥3.6 |
≥1.2 |
≥95% |
Sử dụng trong sản xuất nước tinh khiết |
3 |
–N+(CH3)3 |
Cl - |
≥3.5 |
≥0.55 |
≥95% |
Chủ yếu được sử dụng trong ngành dược phẩm |
4 |
–N+(CH3)3 |
Cl - |
≥3.4 |
≥0.8 |
≥95% |
Được sừ dụng trong chiết xuất dược phẩm, ngành thực phẩm, công nghiệp đường… |
5 |
–N+(CH3)3 |
Cl - |
≥3.6 |
≥1.1 |
≥95% |
Xử lý nước |
6 |
–N+C5H5CH3 |
Cl - |
≥3.4 |
≥0.8 |
≥95% |
Sử dụng trong tinh chế hữu cơ, khử muối đường… |
7 |
–N+(CH3)3 |
Cl - |
≥2.6 |
≥0.8 |
≥95% |
Sử dụng loại bỏ các chất hữu cơ thải có nồng độ thấp trong nước cấp |
8 |
–N+(CH3)2C2H4OH |
Cl - |
≥3.4 |
≥1.33 |
≥95% |
Sản xuất nước tinh khiết |
9 |
–N+(CH3)3 |
Cl - |
≥4.0 |
≥0.8 |
≥95% |
Được sử dụng để đồng hóa glucose isomerase. |
6. Tại sao bạn nên liên hệ NGO khi cần vật liệu hoặc hệ thống lọc nước trao đổi ion?
- Trên thị trường có rất nhiều đơn vị thương mại cung cấp vật liệu lọc nước trao đổi Ion, và có hàng nghìn loại Resin khác nhau với tính chất hóa lý khác nhau, tính chất nước khác nhau sẽ cần vật liệu khác nhau, đặc biệt phải đánh giá được các thành phần khác trong nguồn nước có khả năng cản trở quá trình xử lý của vật liệu. Do đó, bạn cần một đơn vị có năng lực thí nghiệm, thiết kế và am hiểu về vật liệu như NGO để tránh đầu tư không hiệu quả.
- NGO trực tiếp hợp tác với các nhà khoa học và bộ phận R & D tại một trong những nhà máy sản xuất Resin lớn nhất trên thế giới để lựa chọn đúng chủng loại vật liệu cho từng vấn đề mà doanh nghiệp gặp phải trong xử lý nguồn nước cấp, cũng như nước thải tại nhà máy của mình.
- NGO cung cấp vật liệu cho các doanh nghiệp trực tiếp từ Nhà máy sản xuất mà không thông qua bất kỳ một trung gian thương mại nào, với NGO chi phí cho doanh nghiệp sẽ luôn được tối ưu.
***Vui lòng đọc kỹ yêu cầu về Điều khoản sử dụng – Bản quyền trước khi sao chép hoặc trích dẫn nội dung và hình ảnh của website.
Trang web này thuộc bản quyền của Công ty TNHH Quốc tế NGO (NGO International). Bất kỳ hình thức sử dụng hoặc sao chép một phần hoặc toàn bộ nội dung dưới mọi hình thức đều bị nghiêm cấm, trừ trường hợp được sự cho phép rõ ràng bằng văn bản từ Chúng tôi.
Sản phẩm tương tự